Khối C là khối thi chuyên về các môn Khoa học Xã hội chính vì vậy khối c rất phù hợp với những bạn trẻ có tâm hồn bay bổng, yêu thích văn chương và viết lách. Khối C bao gồm rất nhiều ngành hot được nhiều bạn trẻ lựa chọn theo đuổi như: Sư phạm, Báo chí, Luật, Chính trị, Du lịch …
Ở bài viết này Kỷ yếu Sài Gòn sẽ cùng các bạn tìm hiểu khối C gồm những ngành nào? Khối C gồm những môn nào và các trường đại học khối C
KHỐI C GỒM NHỮNG MÔN NÀO?
Trước đây, các môn thi khối C chỉ gồm 3 môn là Ngữ văn – Địa lí – Lịch sử. Tuy nhiên hiện nay, do sự thay đổi trong cách thi và xét tuyển tốt nghiệp, đại học nên Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phân chia lại khối C thành nhiều tổ hợp khác nhau
CÁC KHỐI – TỔ HỢP MÔN THI THUỘC KHỐI C
- C00: Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
- C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
- C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
- C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
- C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
- C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
- C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
- C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
- C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
- C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
- C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
- C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
- C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
- C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
- C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
- C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
- C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
- C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
- C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
THI ĐẠI HỌC KHỐI C GỒM NHỮNG NGÀNH NÀO?
Thực tế, các ngành học khối C khá đa dạng, đáp ứng được cho nhiều nguyện vọng khác nhau của các sĩ tử. Với định hướng của khối C, các bạn học sinh có thể lựa chọn hơn 100 ngành học khác nhau, trong đó có rất nhiều ngành có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Khối ngành khoa học nhân văn
STT | Tên Ngành | STT | Tên Ngành |
1 | Hán Nôm | 10 | Xã hội học |
2 | Sáng tác văn học | 11 | Tâm lý học |
3 | Việt Nam học | 12 | Tâm lý học giáo dục |
4 | Quốc tế học | 13 | Khoa học thư viện |
5 | Đông phương học | 14 | Lưu trữ học |
6 | Triết học | 15 | Bảo tàng học |
7 | Lịch sử | 16 | Thông tin học |
8 | Ngôn ngữ học | 17 | Khoa học thư viện |
9 | Văn học | 18 | Chính trị học |
Khối ngành sư phạm
STT | Tên ngành |
1 | Sư phạm Ngữ Văn. |
2 | Sư phạm Lịch sử. |
3 | Sư phạm Địa lý. |
4 | Chính trị học (sư phạm Triết học). |
Khối ngành văn hóa du lịch
STT | Tên ngành |
1 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
2 | Văn hóa học |
3 | Quản lí văn hóa |
4 | Việt Nam Học |
5 | Quản lý văn hoá |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Khối ngành quản lý
STT | Tên ngành | STT | Tên ngành |
1 | Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân | 9 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
2 | Giáo dục đặc biệt | 10 | Quản lí giáo dục |
3 | Giáo dục công dân | 11 | Công tác xã hội |
4 | Giáo dục chính trị | 12 | Công tác thanh thiếu niên |
5 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 13 | Khoa học quản lí |
6 | Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước | 14 | Quản trị nhân lực |
7 | Quản lí nhà nước | 15 | Quản trị văn phòng |
8 | Quan hệ công chúng | 16 | Thư ký văn phòng |
Khối ngành quân đội
STT | Tên ngành |
1 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự |
2 | Quân sự cơ sở |
3 | Biên phòng |
4 | Điều tra trinh sát |
5 | Điều tra hình sự |
6 | Kỹ thuật hình sự |
Khối ngành luật và kinh tế
STT | Tên ngành |
1 | Luật |
2 | Luật (hệ dân sự) |
3 | Luật học |
4 | Luật kinh tế |
5 | Dịch vụ pháp lý |
6 | Kinh tế |
7 | Quan hệ quốc tế |
Khối ngành báo chí và truyền thông
STT | Tên ngành |
1 | Báo chí |
2 | Quảng cáo |
3 | Xuất bản |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TUYỂN SINH KHỐI C:
Danh sách trường Đại học miền Bắc:
STT | Tên trường |
1 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
2 | Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | Học viện Tòa án |
4 | Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên |
7 | Học viện Ngân hàng |
8 | Đại học Công đoàn |
9 | Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội |
10 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
11 | Đại học Kiểm sát Hà Nội |
12 | Đại học Công nghiệp Hà Nội |
13 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
14 | Đại học Thủ đô Hà Nội |
15 | Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 |
16 | Đại học Hải Phòng |
17 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
18 | Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
19 | Đại học Sư phạm Hà Nội |
20 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
21 | Đại học Thăng Long |
22 | Học viện Quản lý và Giáo dục |
23 | Đại học Nội vụ |
24 | Đại học Chu Văn An |
25 | Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
26 | Đại học Lao Động và Xã hội (cơ sở Sơn Tây và Hà Nội) |
27 | Đại học Dân lập Đông Đô |
28 | Đại học Đại Nam |
29 | Đại học Dân lập Hải Phòng |
30 | Đại học Hải Dương |
31 | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
32 | Đại học Phương Đông |
33 | Đại học Thành Tây |
34 | Học viện Hành chính Quốc gia |
35 | Học viện Phụ nữ Việt Nam |
36 | Đại học Văn hóa Hà Nội |
37 | Đại học Khoa học Thái Nguyên (Đại học Thái Nguyên) |
38 | Đại học Lâm nghiệp |
39 | Đại học Nguyễn Trãi |
40 | Đại học Sao Đỏ |
41 | Đại học Thành Đô |
42 | Đại học Kinh Bắc |
43 | Đại học Hạ Long |
44 | Đại học Hùng Vương |
45 | Đại học Tân Trào |
46 | Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị |
47 | Đại học Hoa Lư |
48 | Đại học Hòa Bình |
Các trường đại học tuyển sinh khối C tại miền Trung:
STT | Tên trường |
1 | Đại học Luật Huế (Đại học Huế) |
2 | Khoa Du lịch – Đại học Huế |
3 | Đại học Tây Nguyên |
4 | Đại học Quy Nhơn |
5 | Đại học Khánh Hòa |
6 | Đại học Sư phạm Đà Nẵng (Đại học Đà Nẵng) |
7 | Đại học Phú Yên |
8 | Đại học Đông Á |
9 | Đại học Công nghiệp Vinh |
10 | Đại học Duy Tân |
11 | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
12 | Đại học Nông lâm Huế (Đại học Huế) |
13 | Đại học Quảng Bình |
14 | Đại học Hồng Đức |
15 | Đại học Sư phạm Huế (Đại học Huế) |
16 | Đại học Phan Thiết |
17 | Đại học Phú Xuân |
18 | Đại học Quảng Nam |
19 | Đại học Hà Tĩnh |
20 | Đại học Thái Bình Dương |
21 | Đại học Đà Lạt |
22 | Đại học Vinh |
23 | Đại học Khoa học Huế (Đại học Huế) |
24 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
25 | Đai học Phạm Văn Đồng |
26 | Đại học Phan Châu Trinh |
27 | Đại học Yersin Đà Lạt |
Các trường đại học tuyển sinh khối C tại miền Nam:
STT | Tên trường |
1 | Đại học Luật TP. HCM |
2 | Đại học Tôn Đức Thắng |
3 | Đại học An Giang |
4 | Đại học Sài Gòn |
5 | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP. HCM |
6 | Học viện Hành chính Quốc gia cơ sở TP. HCM |
7 | Đại học Cần Thơ |
8 | Đại học Công nghiệp TP. HCM |
9 | Đại học Nguyễn Tất Thành |
10 | Đại học Trà Vinh |
11 | Đại học Văn hóa TP. HCM |
12 | Đại học Văn Hiến |
13 | Đại học Bạc Liêu |
14 | Đại học Kinh tế Tài chính TP. HCM |
15 | Đại học Thủ Dầu Một |
16 | Đại học Công nghệ TP. HCM |
17 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
18 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
19 | Đại học Bình Dương |
20 | Đại học Cửu Long |
21 | Đại học Sư phạm TP. HCM |
22 | Đại học Đồng Nai |
23 | Đại học Lạc Hồng |
24 | Đại học Nam Cần Thơ |
25 | Đại học Tây Đô |
26 | Đại học Dân lập Văn Lang |
27 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
28 | Đại học Võ Trường Toản |
29 | Đại học Xây dựng Miền Tây |
30 | Học viện Cán bộ TP. HCM |
31 | Đại học Đồng Tháp |
32 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
33 | Đại học Tiền Giang |
34 | Đại học Quốc tế Sài Gòn |
35 | Đại học Mở TP. HCM |
Khối C được sử dụng rất nhiều trong quá trình xét tuyển của các trường Đại học và cao đẳng. Các ngành học cũng rất phong phú và đa dạng. Nếu các bạn chưa biết lựa chọn Khối thi nào cho kỳ thi THPT quốc gia sắp tới, thì Khối C là một sự lựa chọn đáng cân nhắc. Kỷ Yếu Sài Gòn xin chúc các sĩ tử có kết quả thật tốt cho cuộc thi THPTQG sắp tới nhé!