KHỐI B
KHỐI B GỒM NHỮNG MÔN NÀO?
Trước đây, khi nhắc đến khối B thì chỉ nghĩ đến 3 môn Toán, Hóa học, Sinh học thì ngày nay các môn thi khối B đã được mở rộng ra thêm nhiều môn khác.
Môn Sinh học, Hóa học có thể thay thế bằng các môn Lịch Sử, Địa lý, Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Khoa học xã hội
CÁC KHỐI – TỔ HỢP MÔN THI THUỘC KHỐI B
- B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
- B02: Toán, Sinh học, Địa lí
- B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
- B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
- B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
THI ĐẠI HỌC KHỐI B GỒM NHỮNG NGÀNH NÀO?
Đối với khối B, các ngành học không chỉ liên quan đến lĩnh vực Y Dược mà nó còn liên quan đến các lĩnh vực như môi trường, xã hội, kinh tế… Cụ thể:
Các ngành Y Dược khối B
Y dược luôn là một trong những ngành được đánh giá cao. Do vậy, khâu kiểm soát chất lượng đầu vào được các trường đại học đặc biệt chú trọng. Vì vậy, điểm chuẩn xét tuyển đối với các trường đại học đào tạo chuyên ngành dược top đầu sẽ là khá cao, dao động trong khoảng từ 24-29 điểm. Còn với những trường top dưới, điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 14 – 18 điểm.
Các ngành thuộc khối Y Dược tuyển sinh khối A gồm:
- Y học dự phòng
- Điều dưỡng
- Kỹ thuật y học
- Y tế công cộng
- Dinh dưỡng
- Dược
- Quản lý bệnh viện
- Xét nghiệm y học dự phòng
- Y đa khoa
- Y học cổ truyền
- Răng hàm mặt
Một số ngành khối B khác
Khi nhắc đến khối B hầu như ai cũng nghĩ sẽ chỉ có các ngành Y Dược, nhưng ngoài ra còn nhiều ngành khác nằm ngoài ngành Y Dược này, cùng xem đó là những ngành nào nhé?
Ngành học | |
Lâm nghiệp đô thị | Lâm sinh |
Khuyến nông | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
Công nghệ kĩ thuật Trắc địa | Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới) |
Quản lý biển | Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới) |
Khí tượng thủy văn biển | Khí tượng học (Mới) |
Công nghệ may | Thủy văn (Mới) |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | Công nghệ kĩ thuật môi trường (Mới) |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới) |
Quản lý đất đai | Quản lí đất đai (Mới) |
Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Khí tượng học (Mới) |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Phát triển nông thôn |
Tâm lí học giáo dục | Dịch vụ thú y |
Sinh học | Công nghệ chế biến lâm sản |
Công nghệ Sinh học | Nuôi trồng thủy sản |
Khoa học môi trường | Nông nghiệp |
Khoa học đất | Tâm lí học |
Khoa học cây trồng | Công nghệ thiết bị trường học |
Bảo vệ thực vật |
Các ngành sư phạm khối B
Khối B cũng có các ngành liên quan đến lĩnh vực sư phạm, gồm:
- Sư phạm Sinh học
- Công nghệ rau quả và cảnh quan
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sau thu hoạch
- Quản lý đất đai
- Chăn nuôi
- Thú y
- Chính trị học (sư phạm Triết học)
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TUYỂN SINH KHỐI B
Danh sách trường Đại học miền Bắc:
Tên Trường | |
Đại học Y Hà Nội | Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự |
Đại học Bách Khoa Hà Nội | Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự |
Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | Đại học Y Dược Thái Bình |
Đại học Y Tế Công Cộng | Đại học Thái Bình |
Đại học Kiến Trúc Hà Nội | Đại học Y Thái Nguyên – Đại học Thái Nguyên |
Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
Khoa Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội | Khoa Quốc Tế – Đại học Thái Nguyên |
Đại học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội | Đại học Sư Phạm Thái Nguyên |
Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – Đại học Thái Nguyên |
Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
Đại học Công Nghệ Đông Á | Đại học Y Hải Phòng |
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Đại học Hải Phòng |
Đại học Kinh Tế Quốc Dân | Đại học Dân Lập Hải Phòng |
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 | Đại học Công Nghiệp Việt Trì |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
Đại học Thăng Long | Đại học Hải Dương |
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định |
Đại học Dân Lập Phương Đông | Đại học Điều Dưỡng Nam Định |
Đại học Mỏ Địa Chất | Đại học Hạ Long |
Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) | Đại học Sao Đỏ |
Đại học Hòa Bình | Đại học Hùng Vương |
Đại học Sư Phạm Hà Nội | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
Đại học Thủ Đô Hà Nội | Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương |
Đại học Thành Đô | Đại học Tân Trào |
Đại học Nguyễn Trãi | Đại học Đại Nam |
Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội | Đại học Dân Lập Đông Đô |
Danh sách trường Đại học miền Trung:
Tên trường | |
Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng | Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng |
Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng | Đại học Tây Nguyên |
Khoa Công Nghệ – Đại học Đà Nẵng | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai |
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng | Đại học Quy Nhơn |
Đại học Sư Phạm – Đại học Huế | Đại học Kinh Tế Nghệ An |
Đại học Nông Lâm – Đại học Huế | Đại học Duy Tân |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận | Đại học Dân Lập Phú Xuân |
Đại học Buôn Ma Thuột | Đại học Công Nghệ Vạn Xuân |
Đại học Y Khoa Vinh | Đại học Hà Tĩnh |
Đại học Công Nghiệp Vinh | Đại học Vinh |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh |
Đại học Quang Trung | Đại học Khánh Hòa |
Đại học Hồng Đức | Đại học Phan Châu Trinh |
Đại học Đà Lạt | Đại học Yersin Đà Lạt |
Đại học Nha Trang | Đại học Khoa Hoc – Đại học Huế |
Đại học Quảng Bình | Đại học Y Dược – Đại học Huế |
Đại học Phạm Văn Đồng | Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng |
Đại học Quảng Nam | Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng |
Danh sách trường Đại học miền Nam:
Tên trường | |
Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM | Đại học Quốc Tế Hồng Bàng |
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | Đại học Văn Hiến |
Đại học Giáo Dục – ĐHQG TPHCM | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
Đại học Y Dược Cần Thơ | Đại học Bình Dương |
Khoa Y – ĐHQG TPHCM | Đại học Bạc Liêu |
Đại học Y Dược TPHCM | Đại học Công Nghệ Đồng Nai |
Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM | Đại học Cửu Long |
Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM | Đại học Hùng Vương TPHCM |
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM | Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM | Đại học Lạc Hồng |
Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn | Trường Cao đẳng Dược TPHCM |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Đại học Công Nghệ Miền Đông |
Đại học Sư Phạm TPHCM | Đại học Nam Cần Thơ |
Đại học Mở TPHCM | Đại học Công Nghệ Sài Gòn |
Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Đại học Tây Đô |
Đại học Nông Lâm TPHCM | Đại học Văn Lang |
Đại học Công Nghiệp TPHCM | Đại học Quốc Tế Miền Đông |
Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM | Đại học Cần Thơ |
Đại học An Giang | Đại học Xây Dựng Miền Tây |
Đại học Sài Gòn | Đại học Thủ Dầu Một |
Đại học Tôn Đức Thắng | Đại học Võ Trường Toản |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | Đại học Tiền Giang |
Đại học Đồng Tháp | Đại học Đồng Nai |
Đại học Trà Vinh | Đại học Kiên Giang |